🔍
Search:
RÀO RÀO
🌟
RÀO RÀO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
물건이 한꺼번에 많이 쏟아지는 모양.
1
ÀO ÀO, RÀO RÀO:
Hình ảnh đồ vật rơi ra nhiều cùng một lúc.
-
2
바람에 나뭇잎 등이 많이 떨어지는 소리. 또는 그 모양.
2
XÀO XẠC:
Âm thanh lá rơi nhiều trong gió hay bộ dạng tương tự.
-
Động từ
-
1
여러 사람이 낮은 목소리로 소란스럽게 자꾸 떠드는 소리가 나다.
1
RÌ RẦM, RÀO RÀO, LAO XAO, XÌ XÀO:
Nhiều người cứ phát ra tiếng ồn liên tục một cách ồn ào với giọng nói nhỏ.
-
Động từ
-
1
적은 양의 액체나 국수 등을 빨리 들이마시는 소리를 계속 내다.
1
HÚP SÙM SỤP , HÚP XÌ XỤP:
Liên tục phát ra tiếng uống nhanh chất lỏng hay nước canh...
-
2
새 등이 날개를 가볍게 치며 갑자기 날아가는 소리가 계속 나다.
2
VÙ VÙ, RÀO RÀO:
Tiếng chim... đập cánh nhẹ và đột nhiên bay lên liên tục phát ra.
-
Phó từ
-
1
바람이 계속해서 빠르고 세차게 스쳐 가는 소리. 또는 그 모양.
1
ÀO ÀO, Ù Ù, XÀO XẠC:
Tiếng gió liên tục lướt qua nhanh và mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
사람이나 물체가 계속해서 빠르게 움직일 때 나는 소리. 또는 그 모양.
2
RÀO RÀO, VUN VÚT, LẠO XẠO:
Tiếng phát ra khi người hay vật thể liên tục di chuyển nhanh. Hoặc hình ảnh đó.
-
Phó từ
-
1
사람이나 벌레 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 떠들거나 움직이는 소리. 또는 그 모양.
1
RÀO RÀO, ÀO ÀO:
Tiếng những đối tượng như người hay sâu bọ tập trung nhiều ở một chỗ và liên tục gây ồn ào hay di chuyển. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2
많은 양의 액체가 조금 시끄럽게 자꾸 끓어오르는 소리. 또는 그 모양.
2
ÙNG ỤC, SÙNG SỤC:
Tiếng một lượng nhiều chất lỏng liên tục sôi một cách hơi ầm ĩ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
3
쌓아 놓은 물건들이 잇따라 갑자기 무너지는 소리. 또는 그 모양.
3
RÀO RÀO, RẦM RẦM:
Tiếng đồ vật chất đống đột nhiên theo nhau đổ xuống. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Phó từ
-
1
세게 박거나 찌르거나 부딪치는 모양.
1
BỤP, PHẬP, SẦM, BỐP:
Hình ảnh đấm, chọc hay va chạm mạnh.
-
2
심하게 막거나 막히는 모양.
2
NGHẸT, NGHẸN Ư:
Hình ảnh ngăn hoặc bị chặn nghiêm trọng.
-
3
마구 쏟거나 엎지르는 모양.
3
RÀO RÀO, LÃ CHÃ, ÀO ÀO:
Hình ảnh dốc ra hoặc đổ ụp.
-
Phó từ
-
1
굵은 물줄기 등이 빠르게 흘러내리는 소리. 또는 그 모양.
1
ÀO ÀO, RÀO RÀO:
Tiếng dòng nước lớn... chảy nhanh. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
사람이나 물건 등이 기울어진 곳에서 빠르게 미끄러져 내리는 모양.
2
LONG LÓC:
Hình ảnh người hay đồ vật... trượt nhanh xuống từ chỗ dốc.
-
3
재빠른 걸음으로 걷거나 따라다니는 모양.
3
THOĂN THOẮT:
Hình ảnh bước chân chuyển động nhanh chóng để đi bộ hoặc đi theo.
-
4
여럿이 한 줄로 고르게 있는 모양.
4
NỐI ĐUÔI NHAU, XẾP HÀNG:
Hình ảnh nhiều thứ xếp thành một hàng đều nhau.
-
Phó từ
-
1
물이나 액체가 약간 넓은 구멍으로 세차게 쏟아져 나오는 소리. 또는 그 모양.
1
ÀO ÀO, CUỒN CUỘN:
Âm thanh nước hay chất lỏng xối mạnh và thoát ra từ lỗ hơi rộng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
눈이나 비가 세차게 쏟아져 내리는 모양.
2
ÀO ÀO, RÀO RÀO:
Hình ảnh tuyết hoặc mưa xối mạnh.
-
3
돈이나 물 등을 아끼지 않고 함부로 쓰는 모양.
3
ÀO ÀO:
Hình ảnh sử dụng tiền hoặc nước một cách bừa bãi.
-
4
거짓말이나 허풍을 떠는 말을 함부로 하는 모양.
4
BÔ LÔ BÔ LOA, TÀO LAO:
Hình ảnh nói dối hoặc nói phét một cách bừa bãi.
-
Phó từ
-
1
머리카락이나 털 등이 어지럽게 일어나거나 흐트러져 있는 모양.
1
BÙ XÙ:
Hình ảnh tóc hay lông xù ra hoặc xõa ra rối tung.
-
2
누웠거나 앉았다가 천천히 일어나는 모양.
2
UỂ OẢI, LÒ DÒ:
Hình ảnh nằm hoặc ngồi rồi từ từ đứng dậy.
-
3
부스러기 같은 것이 어지럽게 흩어지는 소리. 또는 그 모양.
3
RÀO RÀO, TUNG TÓE:
Tiếng những cái như mảnh vụn tung ra lộn xộn. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
6
슬그머니 웃는 모양.
6
(CƯỜI) LEN LÉN:
Hình ảnh lén cười.
-
7
잠이나 공상 등에 슬그머니 빠지는 모양.
7
CHÌM DẦN:
Hình ảnh thầm lặng rơi vào giấc ngủ hoặc cơn mộng tưởng.
-
Phó từ
-
1
물이나 액체가 약간 좁은 구멍으로 세차게 쏟아져 나오는 소리. 또는 그 모양.
1
(CHẢY) TỒ TỒ, VÒN VỌT, (PHUN) PHÌ PHÌ:
Tiếng nước hay chất lỏng tuôn ra mạnh từ lỗ hơi nhỏ. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
눈이나 비가 세차게 쏟아져 내리는 모양.
2
ÀO ÀO, RÀO RÀO:
Hình ảnh tuyết hay mưa xối mạnh xuống.
-
3
돈이나 물 등을 아끼지 않고 함부로 쓰는 모양.
3
VÔ TỘI VẠ, ÀO ÀO:
Hình ảnh dùng tiền hay nước... một cách tùy tiện không thương tiếc.
-
Động từ
-
1
벼, 보리 등의 곡식을 베는 소리가 계속해서 나다.
1
RÀO RÀO:
Âm thanh gặt ngũ cốc như lúa, lúa mạch... liên tục phát ra.
-
2
눈을 밟는 소리가 계속해서 나다.
2
LẠO XẠO, XÀO XẠO:
Âm thanh giẫm lên tuyết liên tục phát ra.
-
3
종이 위에 글씨를 쓰는 소리가 계속해서 나다.
3
RÀO RÀO, SOÀN SOẠT:
Âm thanh viết chữ trên giấy liên tục phát ra.
-
4
과일이나 과자 등이 씹혀서 부스러지는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
4
RAU RÁU, XÀO XẠO:
Âm thanh mà trái cây hay bánh kẹo... được nhai vỡ vụn liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng như vậy.
-
5
뻣뻣한 옷감이나 풀, 나뭇가지 등이 서로 스치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
5
SỘT SOẠT, XÀO XẠC:
Âm thanh vải thô hay cỏ, cành cây... chạm vào nhau liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng như vậy.
-
Phó từ
-
1
넓은 범위나 여러 갈래로 자꾸 흩어져 퍼지는 모양.
1
(TRẢI) DÀI TÍT TẮP, DÀI DẰNG DẶC, RỘNG MÊNH MÔNG:
Hình ảnh liên tiếp tỏa tung ra trên phạm vi rộng hay thành nhiều nhánh.
-
2
비나 물 등이 자꾸 쏟아지는 소리. 또는 그 모양.
2
ÀO ÀO, RÀO RÀO:
Tiếng mưa hay nước… cứ đổ xuống. Hoặc hình ảnh đó.
-
3
거침없이 어떤 일을 하는 모양.
3
BĂNG BĂNG, ÀO ÀO:
Hình ảnh làm việc nào đó một cách không có trở ngại nào.
-
Phó từ
-
1
액체가 자꾸 단단한 물체에 마구 부딪치는 소리. 또는 그 모양.
1
Ì OẠP, Ì ẦM, RÀO RÀO, ÀO ÀO:
Tiếng chất lỏng cứ đập mạnh vào vật thể cứng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
작은 물체가 아주 끈기 있게 자꾸 부딪치거나 달라붙는 소리. 또는 그 모양.
2
BỐM BỐP, BEM BÉP, BỒM BỘP, ĐEN ĐÉT, TEN TÉT:
Tiếng vật thể nhỏ cứ va chạm hay gắn vào một cách rất bền bỉ. Hoặc hình ảnh đó.
-
3
사람 사이의 관계가 서로 뗄 수 없을 만큼 매우 가깝게 맺어진 모양.
3
QUẤN QUÍT:
Hình ảnh quan hệ giữa con người được thiết lập rất gần đến mức không thể tách rời nhau.
-
Phó từ
-
1
쌓여 있던 단단한 물건이 갑자기 무너지는 소리. 또는 그 모양.
1
ĐỔ XUỐNG ẦM ẦM:
Âm thanh những đồ vật cứng chắc đột nhiện đổ nhào xuống. Hoặc hình ảnh như thế.
-
2
그릇에 담긴 액체가 야단스럽게 끓어오르는 소리. 또는 그 모양.
2
SÔI ÙNG ỤC:
Âm thanh chất lỏng chứa trong chén bát sôi dữ dội. Hoặc hình ảnh như thế.
-
3
아주 가까운 곳에서 천둥이 요란스럽게 치는 소리.
3
ẦM ẦM:
Âm thanh sấm sét ầm ĩ từ nơi rất gần.
-
4
사람, 짐승, 벌레 등이 한곳에 어지럽게 많이 몰려 있는 모양.
4
ÙN ÙN, ÀO ÀO:
Hình ảnh con người, động vật hay con bọ ùa hỗn loạn vào một nơi.
-
5
(비유적으로) 기대나 결심 등이 무너지는 모양.
5
ĐỔ NHÀO, SỤP ĐỔ:
(cách nói ẩn dụ) Hình ảnh sụp đổ của sự chờ đợi hay quyết tâm.
-
6
여러 사람이 한꺼번에 떠들썩하게 웃는 소리. 또는 그 모양.
6
RẦN RẦN, ẦM Ĩ:
Tiếng cười ồn ào cùng một lúc của nhiều người. Hoặc hình ảnh như thế.
-
7
여러 사람이 요란스럽게 박수를 치는 소리. 또는 그 모양.
7
ẦM ẦM:
Tiếng vỗ tay ầm ĩ của nhiều người. Hoặc hình ảnh như thế.
-
8
담겨 있던 물건들이 갑자기 쏟아지는 소리. 또는 그 모양.
8
RÀO RÀO, TRÀO RA:
Âm thanh đồ vật được chứa bên trong trào ra. Hoặc hình ảnh như thế.
-
Động từ
-
1
벼, 보리 등의 곡식을 베는 소리가 계속해서 나다.
1
RÀO RÀO, ÀO ÀO, RÀN RẠT:
Âm thanh gặt ngũ cốc như lúa, lúa mạch... liên tục phát ra.
-
2
눈을 밟는 소리가 계속해서 나다.
2
LẠO XẠO, XÀO XẠO:
Âm thanh dẫm lên tuyết liên tục phát ra.
-
3
종이 위에 글씨를 쓰는 소리가 계속해서 나다.
3
RÀO RÀO, SOÀN SOẠT:
Âm thanh viết chữ trên giấy liên tục phát ra.
-
4
과일이나 과자 등이 씹혀서 부스러지는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
4
RAU RÁU, XÀO XẠO:
Âm thanh mà trái cây hay bánh kẹo... được nhai vỡ vụn liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng như vậy.
-
5
뻣뻣한 옷감이나 풀, 나뭇가지 등이 서로 스치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
5
SỘT SOẠT, XÀO XẠC:
Âm thanh vải thô hay cỏ, cành cây... chạm vào nhau liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng như vậy.
-
Động từ
-
1
벼, 보리, 밀 등을 베는 소리가 자꾸 나다.
1
GẶT RÀO RÀO:
Tiếng cắt lúa, lúa mì, lúa mạch… liên tục phát ra.
-
2
눈이 내리거나 눈을 밟는 소리가 자꾸 나다.
2
RƠI ÀO ÀO, ĐI LẠO XẠO, ĐI XÀO XẠO:
Tiếng tuyết rơi hay giẫm lên tuyết, liên tục phát ra.
-
3
종이에 글씨를 쓰는 소리가 자꾸 나다.
3
KÊU SỘT SOẠT:
Tiếng viết chữ trên giấy liên tiếp phát ra.
-
4
과자나 배, 사과 등이 씹히는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
4
NHAI XÀO XẠO, NHAI RAU RÁU:
Tiếng bánh kẹo hay lê, táo… được nhai, liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng đó.
-
5
갈대나 풀 먹인 천 등의 얇고 빳빳한 물체가 스치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
5
SỘT SOẠT, XÀO XẠC:
Tiếng mà vật thể mỏng và cứng như lau sậy hay vải ngấm keo… sượt qua, liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng như vậy.
-
Động từ
-
1
액체가 단단한 물체에 마구 부딪치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1
VỖ Ì ẦM, VỖ Ì OẠP, VỖ ÀO ÀO, ĐẬP RÀO RÀO:
Âm thanh mà chất lỏng va đập tứ tung vào vật thể cứng, cứ liên tục phát ra. Hoặc làm phát ra liên tiếp tiếng động như vậy.
-
2
작은 물체가 아주 끈기 있게 부딪치거나 달라붙는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
2
BỒM BỘP, BEM BÉM, ĐEN ĐÉT, VỖ BỒM BỘP, VỖ BEM BÉP, VỖ ĐEN ĐÉT:
Âm thanh mà vật thể nhỏ va vào hoặc gắn vào một cách rất bền bỉ, liên tiếp phát ra. Hoặc liên tiếp làm phát ra tiếng động như vậy.
-
Phó từ
-
1
쌓여 있던 단단한 물건들이 갑자기 요란하게 무너지는 소리. 또는 그 모양.
1
ẦM ẦM, RẦM RẦM:
Âm thanh những đồ vật cứng được chồng chất lên nhau sập đổ ồ ạt bất ngờ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2
많은 사람들이 한꺼번에 요란하게 몰려가거나 몰려오는 소리. 또는 그 모양.
2
Ồ ẠT, ÀO ẠT:
Âm thanh do nhiều người ào ạt đổ dồn về một lượt. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
3
물 등의 액체가 갑자기 요란하게 끓어오르거나 흘러넘치는 소리. 또는 그 모양.
3
RÀO RÀO, SÙNG SỤC, TRÀN TRỀ:
Âm thanh nước hay chất lỏng bất ngờ bị đun sôi lên hay chảy tràn ra. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
4
천둥이 요란하게 치는 소리.
4
ẦM ẦM:
Âm thanh sấm ồn ào.
-
5
담겨 있거나 매달려 있던 물건이 갑자기 쏟아지는 소리. 또는 그 모양.
5
RÀO RẠC, ÀO ÀO:
Âm thanh vật đang được chứa đầy hay đang bị treo lên đột nhiên tràn ra. Hoặc hình ảnh như vậy
-
6
여러 사람이 다 같이 떠들썩하게 웃는 소리. 또는 그 모양.
6
ẦM ẦM, SẰNG SẶC:
Âm thanh nhiều người cùng cười vang ầm ĩ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
7
여러 사람이 한꺼번에 박수를 치는 소리. 또는 그 모양.
7
BÔM BỐP, BỘP BỘP:
Âm thanh nhiều người cùng vỗ tay một lượt. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Phó từ
-
1
넓은 범위나 여러 갈래로 흩어져 퍼지는 모양.
1
MỘT CÁCH LAN RỘNG, MỘT CÁCH DÀY ĐẶC:
Hình ảnh tỏa ra thành nhiều nhánh hoặc tạo thành phạm vi rộng.
-
2
비나 물 등이 갑자기 쏟아지거나 흘러내리는 소리. 또는 그 모양.
2
RÀO RÀO, ÀO ÀO:
Âm thanh phát ra khi mưa hay nước bất ngờ trút xuống. Hoặc hình ảnh đó.
-
3
어떤 일이나 행동 등이 한꺼번에 이루어지는 모양.
3
MỘT CÁCH SẠCH TRƠN, MỘT CÁCH CẠN KIỆT:
Hình ảnh mà hành động hay việc... nào đó được thực hiện chỉ trong một lượt.
-
4
활짝 펴지거나 찢어지는 모양.
4
MỘT CÁCH HẾT CỠ, MỘT CÁCH TAN TÀNH:
Hình ảnh nở rộ hoặc bị xé vụn.
-
Phó từ
-
1
잇따라 힘 있게 내지르는 소리. 또는 그 모양.
1
(ĐÁ, NÉM, VĂNG) BÔM BỐP, CÔM CỐP:
Tiếng văng mạnh liên tiếp. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
잇따라 힘없이 거꾸로 넘어지거나 엎어지는 소리. 또는 그 모양.
2
BÌNH BỊCH, PHÌNH PHỊCH:
Tiếng ngã lộn ngược hoặc ngã ngửa theo nhau một cách thiếu sinh khí. Hoặc hình ảnh đó.
-
3
진흙 등을 밟을 때 몹시 또는 자꾸 발이 빠지는 소리. 또는 그 모양.
3
UM ỦM, OÀM OẠP:
Tiếng chân liên tiếp hoặc thụt rất mạnh khi bước vào những chỗ như bùn. Hoặc hình ảnh đó.
-
4
숟가락이나 삽 등으로 물건을 잇따라 많이 퍼내는 모양.
4
(XÚC) ÀO ÀO, HỐI HẢ:
Hình ảnh liên tiếp xúc nhiều đồ vật bằng những cái như thìa hoặc xẻng.
-
5
어떤 물건이나 현상 등이 잇따라 많이 생기거나 없어지는 모양.
5
ÀO ÀO, RÀO RÀO, ẦM ẦM, RẦM RẦM:
Hình ảnh đồ vật hay hiện tượng nào đó phát sinh hoặc biến mất theo nhau rất nhiều.
-
6
가루나 연기를 잇따라 뿜는 모양.
6
MÙ MỊT:
Hình ảnh nhả khói hay bột liên tiếp.